Có 2 kết quả:
騏驎 kì lân • 麒麟 kì lân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài ngựa tốt, ngày chạy ngàn dặm.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Theo truyền thuyết là một loài thú thần, hình giống hươu, mình to, đuôi bò móng ngựa, lưng có lông năm màu, bụng có lông vàng, đầu có một sừng, con đực gọi là “kì”, con cái gọi là “lân”, gọi chung là “kì lân” 麒麟. Tính tình ôn hòa, không giẫm lên hoa cỏ, không làm hại người và thú vật, nên được coi là “nhân thú” 仁獸 con thú có lòng nhân. Tương truyền đời có thánh nhân thì kì lân mới xuất hiện. § Cũng viết là “kì lân” 騏驎. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hu ta, nhân thú hề, kì lân” 吁嗟仁獸兮麒麟 (Kì lân mộ 麒麟墓) Than ôi, lân là loài thú nhân từ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kì lân 麒麟: Tên một loài thú mình hươu đuôi trâu, có một sừng, mỗi khi Kì lân xuất hiện được coi là điềm thái bình cho quốc gia, vì vậy nó được gọi là loài Nhân thú. Lân quyền tư giúp thánh, phò thần (Lục súc tranh công). » Thuỷ hoạch bát quát có kì lân ra « (Hát cổ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0